Thursday, September 6, 2018

MỸ NỮ CỦA 56 DÂN TỘC TRUNG HOA

Mỹ nữ của 56 dân tộc Trung Hoa, hãy xem ai đẹp nhất

Trung Hoa là quốc gia đông dân nhất thế giới, với hơn 56 dântộc. Chúng ta hãy cùng nhìn ngắm nhan sắc của nhữngngười con gái nơi đây để xem tộc người nào sở hữu mỹ nữcó dung mạo đẹp nhất !
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
1. Dân tộc Hán
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
2. Dân tộc Hồi
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
3. Dân tộc Duy Ngô Nhĩ
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
4. Dân tộc Thổ Gia
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
5. Dân tộc Di
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
6. Dân tộc Bố Y
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
7. Dân tộc Dao
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
8. Dân tộc Triều Tiên (Dân tộc Hàn Quốc)
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
9. Dân tộc Bạch
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
10. Dân tộc Cáp-ni (Dân tộc Ha-ni)
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
11. Dân tộc Ka-giắc-stan (Dân tộc Kazak)
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
12. Dân tộc Đức Ngang (dân tộc Băng Long)
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
13. Dân tộc Ngạc Luân Xuân
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
14. Dân tộc Mông Cổ
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
15. Dân tộc Miêu
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
16. Dân tộc Phổ Mễ
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
17. Dân tộc Tạng
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
18. Dân tộc Xi-bô (Dân tộc Xibe)
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
19. Dân tộc Lê
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
20. Dân tộc Thái
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
21. Dân tộc Xa
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
22. Dân tộc Lật Túc
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
23. Dân tộc Ngật Lão
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
24. Dân tộc Đông Hương
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
25. Dân tộc La Hô
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
26. Dân tộc Thuỷ
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
27. Dân tộc Ngoã
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
28. Dân tộc Choang
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
29. Dân tộc Ma Con Thoi
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
30. Dân tộc Động
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
31. Dân tộc U-dơ-bếch
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
32. Dân tộc Kinh
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
33. Dân tộc Cơ Nặc
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
34. Dân tộc Mãn
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
35. Dân tộc Mao Nam
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
36. Dân tộc Cao Sơn
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
37. Dân tộc Khương
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
38. Dân tộc Kha Nhĩ Khắc Tư
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
39. Dân tộc Ta-hua
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
40. Dân tộc Tát Lạp
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
41. Dân tộc Tác-ta
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
42. Dân tộc A Xương
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
43. Dân tộc Nộ
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
44. Dân tộc Uy-cu (Dân tộc Yugur)
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
45. Dân tộc Môn Ba
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
46. Dân tộc Độc Long
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
47. Dân tộc Tát-gích (Dân tộc Tajik)
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
48. Dân tộc Hách Triết
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
49. Dân tộc Lạc Ba
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
50. Dân tộc Na-xi
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
51. Dân tộc Ngạc Ôn Khắc
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
52. Dân tộc Thổ
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
53. Dân tộc Cảnh Pha
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
54. Dân tộc Bố Lãng
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
55. Dân tộc Bảo An
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,
56. Dân tộc Nga
Trung Quốc, Trung Hoa, my nu, my nhan, dân tộc trung quốc,

No comments: